Đọc nhanh: 策励 (sách lệ). Ý nghĩa là: thúc đẩy; đốc thúc; khích lệ; thôi thúc; thúc giục; khuyến khích. Ví dụ : - 时刻策励自己。 nên thường xuyên đốc thúc bản thân
策励 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc đẩy; đốc thúc; khích lệ; thôi thúc; thúc giục; khuyến khích
督促勉励
- 时刻 策励 自己
- nên thường xuyên đốc thúc bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策励
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 时刻 策励 自己
- nên thường xuyên đốc thúc bản thân
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 父母 策励 孩子 追求 梦想
- Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
策›