Đọc nhanh: 劝阻 (khuyến trở). Ý nghĩa là: khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn, gàn. Ví dụ : - 甚至他最知己的朋友也劝阻他去寻求更高的职位。 Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.. - 他受劝阻去做另一次的尝试。 Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
劝阻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
劝人不要做某事或进行某种活动
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
✪ 2. gàn
使不能前进; 使停止行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝阻
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
阻›
khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên can
xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo
chân thành khuyên bảo; thành thật khuyên răn; trung cáolời thành thật khuyên răn; lời thành thật khuyên bảo
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
Ngăn Cản
khuyên bảo; khuyên giảikhuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau)
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải