煽动 shāndòng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên động】

Đọc nhanh: 煽动 (thiên động). Ý nghĩa là: kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu); phiến động. Ví dụ : - 煽动风潮。 kích động phong trào.. - 煽动暴乱。 kích động bạo loạn.

Ý Nghĩa của "煽动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

煽动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu); phiến động

鼓动 (别人去做坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 煽动 shāndòng 风潮 fēngcháo

    - kích động phong trào.

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng 暴乱 bàoluàn

    - kích động bạo loạn.

So sánh, Phân biệt 煽动 với từ khác

✪ 1. 鼓动 vs 煽动

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "鼓动" và "煽动" gần giống nhau.
Khác:
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu, "煽动" là từ có nghĩa không tốt, ý nghĩa là cổ vũ người khác làm chuyện xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽动

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng 风潮 fēngcháo

    - kích động phong trào.

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng

    - kích động.

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng 暴乱 bàoluàn

    - kích động bạo loạn.

  • volume volume

    - 暴力 bàolì 煽动 shāndòng le gèng duō de 抗议 kàngyì

    - Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 撼动 hàndòng 山岳 shānyuè

    - một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà ràng 感动 gǎndòng le

    - Một câu nói đã làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHSM (火竹尸一)
    • Bảng mã:U+717D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa