Đọc nhanh: 煽动 (thiên động). Ý nghĩa là: kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu); phiến động. Ví dụ : - 煽动风潮。 kích động phong trào.. - 煽动暴乱。 kích động bạo loạn.
煽动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu); phiến động
鼓动 (别人去做坏事)
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
So sánh, Phân biệt 煽动 với từ khác
✪ 1. 鼓动 vs 煽动
Giống:
- Ý nghĩa của "鼓动" và "煽动" gần giống nhau.
Khác:
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu, "煽动" là từ có nghĩa không tốt, ý nghĩa là cổ vũ người khác làm chuyện xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽动
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 煽动
- kích động.
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
煽›
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Cổ Đông
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Cổ Vũ
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
Hưởng Ứng, Vận Động
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
Phát Động
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Thúc Tiến
gây xích mích; gây chia rẽ; khiêu độngkích động; khiêu khích; gây
Khuyến Khích
Giật gân,sến sẩm