役使 yìshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【dịch sử】

Đọc nhanh: 役使 (dịch sử). Ý nghĩa là: sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử. Ví dụ : - 役使骡马 dùng lừa ngựa. - 役使奴婢 sai khiến tôi tớ

Ý Nghĩa của "役使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

役使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử

使用 (牲畜);强迫使用 (人力)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 役使 yìshǐ 骡马 luómǎ

    - dùng lừa ngựa

  • volume volume

    - 役使 yìshǐ 奴婢 núbì

    - sai khiến tôi tớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 役使

  • volume volume

    - 役使 yìshǐ 骡马 luómǎ

    - dùng lừa ngựa

  • volume volume

    - 役使 yìshǐ 奴婢 núbì

    - sai khiến tôi tớ

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 天使 tiānshǐ 会长 huìzhǎng 翅膀 chìbǎng ne

    - tại sao thiên thần lại có cánh?

  • volume volume

    - 不要 búyào 役使 yìshǐ 别人 biérén

    - Đừng có sai khiến người khác.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 役使 yìshǐ 下属 xiàshǔ zuò 私事 sīshì

    - Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi bèi 金钱 jīnqián 役使 yìshǐ

    - Chúng ta không nên bị tiền bạc sai khiến.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 国家 guójiā dōu 召回 zhàohuí le 各自 gèzì de 大使 dàshǐ

    - Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:ノノ丨ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOHNE (竹人竹弓水)
    • Bảng mã:U+5F79
    • Tần suất sử dụng:Rất cao