Đọc nhanh: 役使 (dịch sử). Ý nghĩa là: sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử. Ví dụ : - 役使骡马 dùng lừa ngựa. - 役使奴婢 sai khiến tôi tớ
役使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
使用 (牲畜);强迫使用 (人力)
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 役使
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 他常 役使 下属 做 私事
- Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.
- 我们 不 应该 被 金钱 役使
- Chúng ta không nên bị tiền bạc sai khiến.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
役›
ra roi (thúc ngựa)
Sai khiến; sai bảo. Người để sai bảo trong cung. Phiếm chỉ nô tì bộc tòng. § Cũng gọi là sử linh 使伶.
ép buộc; thúc giụcthúc đẩy
phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử
Cử, Phái
Khuyến Khích
Thúc Giục
sai khiến; xúi giục; sai bảo
sai; phái; điều động; điều; sắp xếp