Đọc nhanh: 勉力 (miễn lực). Ý nghĩa là: nỗ lực; cố gắng; ráng, gắng; miễn lực. Ví dụ : - 勉力为之。 ráng làm.
勉力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực; cố gắng; ráng
努力
- 勉力 为 之
- ráng làm.
✪ 2. gắng; miễn lực
把力量尽量使出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉力
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 勉力 为 之
- ráng làm.
- 他 在 勉力 自己
- Anh ấy đang cố gắng hết mình.
- 老师 勉励 同学 继续 努力
- thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
- 老师 策勉 学生 努力学习
- Thầy giáo khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
- 我们 要 勉力 学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
- 他 一直 在 勉力 工作
- Anh ấy luôn cố gắng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
勉›