鞭策 biāncè
volume volume

Từ hán việt: 【tiên sách】

Đọc nhanh: 鞭策 (tiên sách). Ý nghĩa là: thúc giục; thúc đẩy; nghiêm khắc thúc giục (để tiến bộ). Ví dụ : - 老师鞭策学生努力学习。 Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.. - 父母鞭策我不断进步。 Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

Ý Nghĩa của "鞭策" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

鞭策 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thúc giục; thúc đẩy; nghiêm khắc thúc giục (để tiến bộ)

鞭打,用策赶马比喻严格督促使进步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 鞭策 biāncè 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 鞭策 biāncè 不断进步 bùduànjìnbù

    - Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鞭策

✪ 1. 鞭策 + Tân ngữ (Ai đó / 自己)

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

✪ 2. 对 + Ai đó / Điều gì đó + 是一种鞭策

Ví dụ:
  • volume

    - 失败 shībài duì shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.

  • volume

    - 批评 pīpíng duì 我们 wǒmen shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.

So sánh, Phân biệt 鞭策 với từ khác

✪ 1. 鞭策 vs 鼓励

Giải thích:

- Ý nghĩa của "鞭策" và "鼓励" có điểm giống nhau.
- Đối tượng của "鞭策" dùng để chỉ một bên người nói hoặc bản thân người nói, "鼓励" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭策

  • volume volume

    - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 鞭策 biāncè 不断进步 bùduànjìnbù

    - Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

  • volume volume

    - 批评 pīpíng duì 我们 wǒmen shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 发布 fābù le xīn 政策 zhèngcè

    - Trung ương đã ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 鞭策 biāncè 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 失败 shībài duì shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.

  • volume volume

    - 噼噼啪啪 pīpīpāpā 挥鞭 huībiān 策马 cèmǎ 狂跑 kuángpǎo

    - Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa