Đọc nhanh: 鞭策 (tiên sách). Ý nghĩa là: thúc giục; thúc đẩy; nghiêm khắc thúc giục (để tiến bộ). Ví dụ : - 老师鞭策学生努力学习。 Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.. - 父母鞭策我不断进步。 Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
鞭策 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc giục; thúc đẩy; nghiêm khắc thúc giục (để tiến bộ)
鞭打,用策赶马比喻严格督促使进步
- 老师 鞭策 学生 努力学习
- Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.
- 父母 鞭策 我 不断进步
- Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鞭策
✪ 1. 鞭策 + Tân ngữ (Ai đó / 自己)
- 我 常常 鞭策 自己 , 要 努力学习
- Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.
✪ 2. 对 + Ai đó / Điều gì đó + 是一种鞭策
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 批评 对 我们 是 一种 鞭策
- Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.
So sánh, Phân biệt 鞭策 với từ khác
✪ 1. 鞭策 vs 鼓励
- Ý nghĩa của "鞭策" và "鼓励" có điểm giống nhau.
- Đối tượng của "鞭策" dùng để chỉ một bên người nói hoặc bản thân người nói, "鼓励" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭策
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 父母 鞭策 我 不断进步
- Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
- 批评 对 我们 是 一种 鞭策
- Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 老师 鞭策 学生 努力学习
- Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 我 常常 鞭策 自己 , 要 努力学习
- Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
策›
鞭›
ra roi (thúc ngựa)
sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
Khuyến Khích
Cổ Vũ
Khích Lệ, Động Viê
Hưởng Ứng, Vận Động
Thúc Đẩy
ép buộc; thúc giụcthúc đẩy
giục; thúc giục; thúc; đẩy nhanh; thôi thúc
Khích Lệ
Thúc Tiến
quất; quất mạnh; quật; đánh (bằng roi hoặc bằng thước)
quất; quất roi; đánh; đả kích; đập mạnh
nhắc nhở; thúc giục; đề nghị; khẩn cấp; cấp bách
Đôn Đốc