Đọc nhanh: 鼓劲 (cổ kình). Ý nghĩa là: khuyến khích; cổ động; kích động, nông sức. Ví dụ : - 互相鼓劲 khuyến khích nhau
鼓劲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến khích; cổ động; kích động
(鼓劲儿) 鼓动情绪,使振作起来;鼓起劲来
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
✪ 2. nông sức
把力量尽量使出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓劲
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
鼓›