Đọc nhanh: 吹鼓手 (xuy cổ thủ). Ý nghĩa là: nhạc công (thổi trong đám cưới, đám ma); lính kèn; người thổi kèn trom-pet; lính kỵ binh thổi kèn lệnh, kẻ khoác lác; kẻ xúi giục; kẻ thổi phồng.
吹鼓手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc công (thổi trong đám cưới, đám ma); lính kèn; người thổi kèn trom-pet; lính kỵ binh thổi kèn lệnh
旧式婚礼或丧礼中吹奏乐器的人
✪ 2. kẻ khoác lác; kẻ xúi giục; kẻ thổi phồng
比喻鼓吹某事或吹捧某人的人 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹鼓手
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 表扬 是 鼓励 进步 的 手段 , 不是 目的
- Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
手›
鼓›