Đọc nhanh: 煽惑 (phiến hoặc). Ý nghĩa là: mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc.
煽惑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
鼓动诱惑 (别人去做坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽惑
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 魅惑
- Quyến rũ; mê hoặc
- 煽惑
- xúi bẩy.
- 他 感到 非常 惶惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.
- 他 感到 有些 困惑
- Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.
- 他 对 这个 问题 感到 惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối về vấn đề này.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
煽›
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
Hưởng Ứng, Vận Động
xúi bẩy; mê hoặc
Cổ Đông
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
Khuyến Khích
Cổ Vũ