Đọc nhanh: 驱策 (khu sách). Ý nghĩa là: ra roi (thúc ngựa).
驱策 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra roi (thúc ngựa)
用鞭子赶; 驱使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱策
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他们 知 决策 过程
- Họ cầm đầu quy trình quyết định.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
策›
驱›
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
Khích Lệ, Động Viê
Sai khiến; sai bảo. Người để sai bảo trong cung. Phiếm chỉ nô tì bộc tòng. § Cũng gọi là sử linh 使伶.
Cổ Vũ
sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
ép buộc; thúc giụcthúc đẩy
phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử
Khích Lệ
Thúc Giục
Khuyến Khích