Đọc nhanh: 共勉 (cộng miễn). Ý nghĩa là: cùng nỗ lực; cùng cố gắng. Ví dụ : - 提出这一希望,并与你共勉。 đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.
共勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng nỗ lực; cùng cố gắng
共同努力;互相勉励
- 提出 这一 希望 , 并 与 你 共勉
- đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共勉
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 提出 这一 希望 , 并 与 你 共勉
- đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
勉›