Đọc nhanh: 驱使 (khu sử). Ý nghĩa là: ép buộc; thúc giục, thúc đẩy. Ví dụ : - 被好奇心所驱使。 bị tính hiếu kì thúc đẩy.
驱使 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ép buộc; thúc giục
强迫人按照自己的意志行动
✪ 2. thúc đẩy
推动
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱使
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
- 你 不要 被 私所 驱使
- Bạn đừng bị thúc đẩy bởi lợi ích riêng.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
驱›