Đọc nhanh: 长鼓 (trưởng cổ). Ý nghĩa là: trống cơm (của dân tộc Triều Tiên), trống cơm (của dân tộc Dao).
长鼓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trống cơm (của dân tộc Triều Tiên)
朝鲜族打击乐器,圆筒形,中间细而实,两端粗而中空,用绳绷皮做鼓面
✪ 2. trống cơm (của dân tộc Dao)
瑶族打击乐器,长筒形,腰细而实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长鼓
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
鼓›