鼓动 gǔdòng
volume volume

Từ hán việt: 【cổ động】

Đọc nhanh: 鼓动 (cổ động). Ý nghĩa là: quạt; vỗ cánh, cổ động; khuyến khích; xúi giục; động viên. Ví dụ : - 小鸟鼓动翅膀。 chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.. - 宣传鼓动 tuyên truyền cổ động. - 经他一鼓动不少人都去学习气功了。 anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.

Ý Nghĩa của "鼓动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

鼓动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quạt; vỗ cánh

扇动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 鼓动 gǔdòng 翅膀 chìbǎng

    - chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.

✪ 2. cổ động; khuyến khích; xúi giục; động viên

用语言、文字等激发人们的情绪,使他们行动起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宣传 xuānchuán 鼓动 gǔdòng

    - tuyên truyền cổ động

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 鼓动 gǔdòng 不少 bùshǎo rén dōu 学习 xuéxí 气功 qìgōng le

    - anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.

So sánh, Phân biệt 鼓动 với từ khác

✪ 1. 鼓吹 vs 鼓动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
Khác:
-"鼓吹" chỉ việc xúi giục hoặc khuyên bảo người khác hành động theo một quan điểm hay ý kiến nào đó, thường là những ý kiến mà mình tin tưởng hoặc đang ủng hộ.
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu.

✪ 2. 鼓动 vs 鼓励

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, việc hỗ trợ, động viên và khích lệ người khác bằng thái độ, lời nói và hành động tích cực, giúp họ có sự tự tin và dũng cảm để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc vượt qua khó khăn.
Khác:
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu; "鼓励" lại là một hình thức khích lệ tích cực, giúp con người trở nên tích cực hơn và tự tin hơn.

✪ 3. 鼓动 vs 煽动

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "鼓动" và "煽动" gần giống nhau.
Khác:
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu, "煽动" là từ có nghĩa không tốt, ý nghĩa là cổ vũ người khác làm chuyện xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓动

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 鼓动 gǔdòng 翅膀 chìbǎng

    - chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.

  • volume volume

    - 宣传 xuānchuán 鼓动 gǔdòng

    - tuyên truyền cổ động

  • volume volume

    - 鼓动 gǔdòng 大家 dàjiā 尝试 chángshì

    - Cô ấy cổ động mọi người đi thử.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng 行动 xíngdòng 鼓励 gǔlì

    - Mẹ tôi dùng hành động cổ vũ tôi.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà ràng 感动 gǎndòng le

    - Một câu nói đã làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 鼓动 gǔdòng 不少 bùshǎo rén dōu 学习 xuéxí 气功 qìgōng le

    - anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa