Đọc nhanh: 鼓动 (cổ động). Ý nghĩa là: quạt; vỗ cánh, cổ động; khuyến khích; xúi giục; động viên. Ví dụ : - 小鸟鼓动翅膀。 chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.. - 宣传鼓动 tuyên truyền cổ động. - 经他一鼓动,不少人都去学习气功了。 anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
鼓动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quạt; vỗ cánh
扇动
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
✪ 2. cổ động; khuyến khích; xúi giục; động viên
用语言、文字等激发人们的情绪,使他们行动起来
- 宣传 鼓动
- tuyên truyền cổ động
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
So sánh, Phân biệt 鼓动 với từ khác
✪ 1. 鼓吹 vs 鼓动
Giống:
- Đều là động từ.
Khác:
-"鼓吹" chỉ việc xúi giục hoặc khuyên bảo người khác hành động theo một quan điểm hay ý kiến nào đó, thường là những ý kiến mà mình tin tưởng hoặc đang ủng hộ.
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu.
✪ 2. 鼓动 vs 鼓励
Giống:
- Đều là động từ, việc hỗ trợ, động viên và khích lệ người khác bằng thái độ, lời nói và hành động tích cực, giúp họ có sự tự tin và dũng cảm để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc vượt qua khó khăn.
Khác:
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu; "鼓励" lại là một hình thức khích lệ tích cực, giúp con người trở nên tích cực hơn và tự tin hơn.
✪ 3. 鼓动 vs 煽动
Giống:
- Ý nghĩa của "鼓动" và "煽动" gần giống nhau.
Khác:
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu, "煽动" là từ có nghĩa không tốt, ý nghĩa là cổ vũ người khác làm chuyện xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
- 宣传 鼓动
- tuyên truyền cổ động
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
- 妈妈 用 行动 鼓励 我
- Mẹ tôi dùng hành động cổ vũ tôi.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
鼓›
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Thúc Đẩy
Khích Lệ
Huy Động
Kéo, Kéo Theo, Làm Cho Hoạt Động
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
Gợi Mở, Gợi Ý
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
Thúc Giục
Tuyên Truyền
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
Phát Động
Thúc Tiến
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
Khuyến Khích
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
Cổ Vũ
Bồng Bột, Xốc Nổi, Manh Động