Đọc nhanh: 过目难忘 (quá mục nan vong). Ý nghĩa là: xem qua không thể nào quên.
过目难忘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem qua không thể nào quên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过目难忘
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 我 度过 一个 难忘 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè đáng nhớ.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 他 心里 很 难过
- Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
目›
过›
难›