Đọc nhanh: 愁肠 (sầu trường). Ý nghĩa là: khổ tâm; tâm sự; mối lo; nỗi lo lắng trong lòng; buồn bã. Ví dụ : - 愁肠百结。 trăm mối lo.
愁肠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ tâm; tâm sự; mối lo; nỗi lo lắng trong lòng; buồn bã
郁结愁闷的心肠
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁肠
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 香肠 儿
- xúc xích
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
肠›