Đọc nhanh: 难堪 (nan kham). Ý nghĩa là: khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi, khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng. Ví dụ : - 这个压力让我难堪。 Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.. - 她的冷漠让我难堪。 Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.. - 这种孤独感真的难堪。 Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
难堪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi
难以承受
- 这个 压力 让 我 难堪
- Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.
- 她 的 冷漠 让 我 难堪
- Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 工作 的 压力 让 我 难堪
- Áp lực công việc khiến tôi không thể chịu đựng nổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
难堪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng
尴尬; 不好意思
- 他 的 错误 让 他 感到 难堪
- Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.
- 她 在 众人 面前 很 难堪
- Cô ấy rất ngượng ngùng trước đám đông.
- 他 因为 迟到 而 难堪
- Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.
- 这种 情况 让 人 难堪
- Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难堪
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 这种 情况 让 人 难堪
- Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.
- 她 的 冷漠 让 我 难堪
- Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.
- 这个 压力 让 我 难堪
- Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.
- 他 因为 迟到 而 难堪
- Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 他 的 错误 让 他 感到 难堪
- Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.
- 巴瑞则 淹没 中 我 那 经典 抱 摔 的 难堪 中
- Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堪›
难›