难堪 nánkān
volume volume

Từ hán việt: 【nan kham】

Đọc nhanh: 难堪 (nan kham). Ý nghĩa là: khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi, khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng. Ví dụ : - 这个压力让我难堪。 Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.. - 她的冷漠让我难堪。 Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.. - 这种孤独感真的难堪。 Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.

Ý Nghĩa của "难堪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

难堪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi

难以承受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.

  • volume volume

    - de 冷漠 lěngmò ràng 难堪 nánkān

    - Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 孤独感 gūdúgǎn 真的 zhēnde 难堪 nánkān

    - Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò de 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực công việc khiến tôi không thể chịu đựng nổi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

难堪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng

尴尬; 不好意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 错误 cuòwù ràng 感到 gǎndào 难堪 nánkān

    - Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.

  • volume volume

    - zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián hěn 难堪 nánkān

    - Cô ấy rất ngượng ngùng trước đám đông.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 难堪 nánkān

    - Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng ràng rén 难堪 nánkān

    - Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难堪

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng ràng rén 难堪 nánkān

    - Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.

  • volume volume

    - de 冷漠 lěngmò ràng 难堪 nánkān

    - Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 难堪 nánkān

    - Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 孤独感 gūdúgǎn 真的 zhēnde 难堪 nánkān

    - Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.

  • volume volume

    - de 错误 cuòwù ràng 感到 gǎndào 难堪 nánkān

    - Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.

  • volume volume

    - 巴瑞则 bāruìzé 淹没 yānmò zhōng 经典 jīngdiǎn bào shuāi de 难堪 nánkān zhōng

    - Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GTMV (土廿一女)
    • Bảng mã:U+582A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao