Đọc nhanh: 错过 (thác quá). Ý nghĩa là: lỡ; để vuột; vụt mất; bỏ lỡ (dịp, cơ hội). Ví dụ : - 不要错过这次宝贵的机会。 Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.. - 他错过了最后一班地铁。 Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.. - 他总是错过重要信息。 Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
错过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ; để vuột; vụt mất; bỏ lỡ (dịp, cơ hội)
失去 (时机)
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 他 错过 了 最后 一班 地铁
- Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 错过
✪ 1. A + 错过 + 了 + Danh từ
A bỏ lỡ cái gì
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 我 已 错过 了 好 机会
- Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt.
✪ 2. 错过 + Đại từ
bỏ lỡ ai
- 我 错过 了 他
- Tôi đã bỏ lỡ anh ấy.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
✪ 3. 错过 + Động từ + Tân ngữ
bỏ lỡ làm gì
- 错过 参加 活动
- Bỏ lỡ tham gia hoạt động.
- 我们 错过 了 观看 流星雨
- Chúng tôi bỏ lỡ xem sao băng.
- 我 错过 了 品尝 美食
- Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
错›