Đọc nhanh: 痛心 (thống tâm). Ý nghĩa là: đau lòng; đau đớn; đau xót; xót dạ; se lòng; xót; chạnh lòng; xót ruột; chua xót. Ví dụ : - 做出这种事,真让人痛心。 làm ra việc này, thật làm mọi người đau lòng.
痛心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau lòng; đau đớn; đau xót; xót dạ; se lòng; xót; chạnh lòng; xót ruột; chua xót
极端伤心
- 做出 这种 事 , 真让人 痛心
- làm ra việc này, thật làm mọi người đau lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛心
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 他 感到 心里 的 伤痛
- Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.
- 他 感到 心里 很 伤痛
- Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
痛›