悲欢 bēi huān
volume volume

Từ hán việt: 【bi hoan】

Đọc nhanh: 悲欢 (bi hoan). Ý nghĩa là: Đau buồn và vui sướng. Phiếm chỉ các loại cảm giác của người ta trên đời. ◇Tô Thức 蘇軾: Nhân hữu bi hoan li hợp; Nguyệt hữu âm tình viên khuyết; Thử sự cổ nan toàn 人有悲歡離合; 月有陰晴圓缺; 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp; Trăng có mờ tỏ đầy vơi; Xưa nay đâu có vạn toàn; bi hoan. Ví dụ : - 悲欢的论调。 luận điệu bi quan.. - 正因为有许多牵扯不完的离合悲欢生死爱恨,人生才多彩多姿。 Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

Ý Nghĩa của "悲欢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悲欢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đau buồn và vui sướng. Phiếm chỉ các loại cảm giác của người ta trên đời. ◇Tô Thức 蘇軾: Nhân hữu bi hoan li hợp; Nguyệt hữu âm tình viên khuyết; Thử sự cổ nan toàn 人有悲歡離合; 月有陰晴圓缺; 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp; Trăng có mờ tỏ đầy vơi; Xưa nay đâu có vạn toàn; bi hoan

Ví dụ:
  • volume volume

    - 悲欢 bēihuān de 论调 lùndiào

    - luận điệu bi quan.

  • volume volume

    - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲欢

  • volume volume

    - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 笑剧 xiàojù ér 喜欢 xǐhuan 悲剧 bēijù

    - Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.

  • volume volume

    - 悲欢离合 bēihuānlíhé

    - buồn vui hợp tan.

  • volume volume

    - 悲欢 bēihuān de 论调 lùndiào

    - luận điệu bi quan.

  • volume volume

    - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ huì 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 姑娘 gūniang 喜欢 xǐhuan 种花 zhònghuā

    - Các cô gái ở quê thích trồng hoa.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 姐是 jiěshì zài bàn 欢乐 huānlè 时光 shíguāng ma

    - Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao