Đọc nhanh: 好过 (hảo quá). Ý nghĩa là: sống dễ chịu; khá giả; (về mặt đời sống); mát mặt, còn hơn. Ví dụ : - 他家现在好过多了。 gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.
好过 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống dễ chịu; khá giả; (về mặt đời sống); mát mặt
生活上困难少,日子容易过; 好受
- 他家 现在 好过 多 了
- gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.
✪ 2. còn hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好过
- 今年 的 收成 好 过去 年
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 你 的 朋友 不过 是 对 你 的 夜生活 感到 好奇
- Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.
- 他家 现在 好过 多 了
- gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.
- 他 已经 来 过 好 几遭 了
- Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
过›