好过 hǎoguò
volume volume

Từ hán việt: 【hảo quá】

Đọc nhanh: 好过 (hảo quá). Ý nghĩa là: sống dễ chịu; khá giả; (về mặt đời sống); mát mặt, còn hơn. Ví dụ : - 他家现在好过多了。 gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.

Ý Nghĩa của "好过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好过 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sống dễ chịu; khá giả; (về mặt đời sống); mát mặt

生活上困难少,日子容易过; 好受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā 现在 xiànzài 好过 hǎoguò duō le

    - gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.

✪ 2. còn hơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好过

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng hǎo 过去 guòqù nián

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī qǐng 借过一下 jièguòyīxià

    - xin lỗi, đi nhờ một chút

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn guò 好几部 hǎojǐbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 不过 bùguò shì duì de 夜生活 yèshēnghuó 感到 gǎndào 好奇 hàoqí

    - Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 现在 xiànzài 好过 hǎoguò duō le

    - gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng lái guò hǎo 几遭 jǐzāo le

    - Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao