Đọc nhanh: 渡过难关 (độ quá nan quan). Ý nghĩa là: vụt qua khó khăn. Ví dụ : - 只有大家同心协力,才能渡过难关。 chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
渡过难关 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụt qua khó khăn
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡过难关
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 这笔 钱 足够 他 度过难关 了
- Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
渡›
过›
难›