Đọc nhanh: 越过难关 (việt quá nan quan). Ý nghĩa là: lọt.
越过难关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越过难关
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 英雄难过 美人关
- anh hùng nan quá mỹ nhân quan; anh hùng khó qua cửa ải người đẹp.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 我们 度过 了 此次 难关
- Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.
- 河流 很 宽 , 很难 越过
- Dòng sông rất rộng, rất khó để vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
越›
过›
难›