Đọc nhanh: 好受 (hảo thụ). Ý nghĩa là: dễ chịu. Ví dụ : - 出了身汗,现在好受多了。 ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.. - 你别说了,他心里正不好受呢! anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!. - 白天太热,夜里还好受。 ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
好受 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ chịu
感到身心愉快;舒服
- 出 了 身汗 , 现在 好受 多 了
- ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.
- 你 别说 了 , 他 心里 正 不好受 呢
- anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好受
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 出 了 身汗 , 现在 好受 多 了
- ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他 好好 享受 这次 旅行
- Anh ấy cảm nhận cẩn thận chuyến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
好›