Đọc nhanh: 度过难关 (độ quá nan quan). Ý nghĩa là: Vượt qua khó khăn. Ví dụ : - 这笔钱足够他度过难关了 Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.
度过难关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt qua khó khăn
- 这笔 钱 足够 他 度过难关 了
- Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度过难关
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 我们 度过 了 此次 难关
- Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.
- 她们 成功 地 度过 了 难关
- Họ đã thành công vượt qua khó khăn.
- 这笔 钱 足够 他 度过难关 了
- Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
度›
过›
难›