度过难关 dùguò nánguān
volume volume

Từ hán việt: 【độ quá nan quan】

Đọc nhanh: 度过难关 (độ quá nan quan). Ý nghĩa là: Vượt qua khó khăn. Ví dụ : - 这笔钱足够他度过难关了 Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.

Ý Nghĩa của "度过难关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

度过难关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vượt qua khó khăn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián 足够 zúgòu 度过难关 dùguònánguān le

    - Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度过难关

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 陪伴 péibàn 度过难关 dùguònánguān

    - Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 翼助 yìzhù 度过难关 dùguònánguān

    - Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 度过 dùguò 生死关头 shēngsǐguāntóu hòu nín yǒu 什么 shénme 感悟 gǎnwù

    - Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 度过 dùguò le 此次 cǐcì 难关 nánguān

    - Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 成功 chénggōng 度过 dùguò le 难关 nánguān

    - Họ đã thành công vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián 足够 zúgòu 度过难关 dùguònánguān le

    - Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao