Đọc nhanh: 泥菩萨过江,自身难保 (nê bồ tát quá giang tự thân nan bảo). Ý nghĩa là: giống như một vị Bồ tát đất sét đắp sông, không thể đảm bảo an toàn cho chính mình, không thể cứu chính mình chứ đừng nói đến những người khác.
泥菩萨过江,自身难保 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống như một vị Bồ tát đất sét đắp sông, không thể đảm bảo an toàn cho chính mình
like a clay Bodhisattva fording a river, can't guarantee his own safety
✪ 2. không thể cứu chính mình chứ đừng nói đến những người khác
unable to save oneself, let alone others
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥菩萨过江,自身难保
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 事实上 , 我 感到 很 难过
- Thực tế là tôi thấy rất buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
江›
泥›
自›
菩›
萨›
身›
过›
难›