Đọc nhanh: 英雄难过美人关 (anh hùng nan quá mĩ nhân quan). Ý nghĩa là: ngay cả những anh hùng cũng có một điểm yếu trước sự quyến rũ của một người phụ nữ xinh đẹp (thành ngữ).
英雄难过美人关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay cả những anh hùng cũng có một điểm yếu trước sự quyến rũ của một người phụ nữ xinh đẹp (thành ngữ)
even heroes have a weakness for the charms of a beautiful woman (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄难过美人关
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 英雄难过 美人关
- anh hùng nan quá mỹ nhân quan; anh hùng khó qua cửa ải người đẹp.
- 他 的 英雄事迹 让 人 感动
- Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
关›
美›
英›
过›
难›
雄›