Đọc nhanh: 劳苦 (lao khổ). Ý nghĩa là: lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc. Ví dụ : - 劳苦大众。 quần chúng lao khổ.. - 不辞劳苦。 không nề hà cực nhọc.
劳苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
劳累辛苦
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳苦
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 他 的 脸上 写满 了 劳苦
- Gương mặt anh ấy biểu lộ sự mệt mỏi.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
苦›
Chịu Thương Chịu Khó
mệt nhọc; vất vả; gian nan
vất vả mệt nhọc; mệt nhọc vất vả; mệt lử; kiệt sức
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Siêng Năng
Bận Rộn
Gian Nan
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
Gian Khổ
Tốn Sức
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
Cần Cù
Làm Việc Cực Nhọc, Lao Động Cần Cù, Làm Việc Quần Quật
công việc khó khănvất vả