Đọc nhanh: 轻易 (khinh dị). Ý nghĩa là: đơn giản; dễ dàng, tùy tiện. Ví dụ : - 胜利不是轻易得到。 Thắng lợi không dễ dàng đạt được.. - 不要轻易相信别人。 Đừng dễ dàng tin người khác.. - 他们不会轻易放弃。 Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
轻易 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đơn giản; dễ dàng
简单容易
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 他们 不会 轻易 放弃
- Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tùy tiện
表示很随便地进行某一动作行为,一般用在否定句中
- 你 不要 轻易 轻视 别人
- Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.
- 你 不要 轻易 下结论
- Bạn đừng tùy tiện kết luận.
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻易
✪ 1. Chủ ngữ + (不) + 轻易 + Động từ
chủ thể không dễ dàng làm gì
- 她 不 轻易 改变 主意
- Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.
- 问题 不会 轻易 解决
- Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.
So sánh, Phân biệt 轻易 với từ khác
✪ 1. 轻易 vs 随便
- "随意" có nghĩa là bình thường, thoải mái, nhưng "随意" cũng có nghĩa là không gò bó, tùy ý, v.v.
- "随便" còn là động từ ly hợp, các thể tách ra sử dụng riêng biệt; - "轻易" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻易
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 你 不要 轻易 轻视 别人
- Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
轻›