轻易 qīngyì
volume volume

Từ hán việt: 【khinh dị】

Đọc nhanh: 轻易 (khinh dị). Ý nghĩa là: đơn giản; dễ dàng, tùy tiện. Ví dụ : - 胜利不是轻易得到。 Thắng lợi không dễ dàng đạt được.. - 不要轻易相信别人。 Đừng dễ dàng tin người khác.. - 他们不会轻易放弃。 Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

Ý Nghĩa của "轻易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

轻易 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đơn giản; dễ dàng

简单容易

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胜利 shènglì 不是 búshì 轻易 qīngyì 得到 dédào

    - Thắng lợi không dễ dàng đạt được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tùy tiện

表示很随便地进行某一动作行为,一般用在否定句中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 轻视 qīngshì 别人 biérén

    - Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 下结论 xiàjiélùn

    - Bạn đừng tùy tiện kết luận.

  • volume volume

    - 轻易 qīngyì 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻易

✪ 1. Chủ ngữ + (不) + 轻易 + Động từ

chủ thể không dễ dàng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 轻易 qīngyì 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.

  • volume

    - 问题 wèntí 不会 búhuì 轻易 qīngyì 解决 jiějué

    - Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.

So sánh, Phân biệt 轻易 với từ khác

✪ 1. 轻易 vs 随便

Giải thích:

- "随意" có nghĩa là bình thường, thoải mái, nhưng "随意" cũng có nghĩa là không gò bó, tùy ý, v.v.
- "随便" còn là động từ ly hợp, các thể tách ra sử dụng riêng biệt; - "轻易" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻易

  • volume volume

    - 珍爱 zhēnài 这幅 zhèfú 轻易 qīngyì 示人 shìrén

    - anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.

  • volume volume

    - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - hěn yǒu 涵养 hányǎng 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 抛头露面 pāotóulòumiàn

    - Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 轻视 qīngshì 别人 biérén

    - Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao