Đọc nhanh: 恐怖 (khủng bố). Ý nghĩa là: kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp, kinh dị; đáng sợ, khủng bố. Ví dụ : - 他经历了恐怖的事故。 Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.. - 那场恐怖的火灾让他害怕。 Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.. - 他经历了恐怖的暴风雪。 Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
恐怖 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp
由于生命受到威胁或看到暴力、血腥等场景而引起的内心恐惧
- 他 经历 了 恐怖 的 事故
- Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kinh dị; đáng sợ
令人感到害怕、畏惧的
- 这部 电影 很 恐怖
- Bộ phim này rất kinh dị.
- 她 害怕 恐怖 的 故事
- Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.
- 这 本书 的 故事 很 恐怖
- Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. khủng bố
指行为或手段极其残忍、凶恶,令人感到震惊和害怕
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恐怖
✪ 1. 恐怖 + Danh từ (电影/小说/气氛/...)
- 我 不 喜欢 看 恐怖电影
- Tôi không thích xem phim kinh dị.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
So sánh, Phân biệt 恐怖 với từ khác
✪ 1. 恐怖 vs 恐慌
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa căng thẳng, suy đoán.
- Đều là tính từ và không thể trùng lặp (phần đa các tính từ dùng trong văn viết đều không trùng lặp).
Khác:
- "恐慌" ngữ nghĩa nhẹ hơn "恐怖".
- "恐慌" chủ yếu mô tả tâm lý và biểu hiện của con người.
"恐怖" ngoài cách dùng này còn có cách dùng mô tả những thứ khách quan đáng sợ khác.
- "恐怖" có thể tạo thành các cụm danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怖
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 听说 费卢杰 很 恐怖
- Tôi nghe nói Fallujah khá rậm lông.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 他 经历 了 恐怖 的 事故
- Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怖›
恐›