恐怖 kǒngbù
volume volume

Từ hán việt: 【khủng bố】

Đọc nhanh: 恐怖 (khủng bố). Ý nghĩa là: kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp, kinh dị; đáng sợ, khủng bố. Ví dụ : - 他经历了恐怖的事故。 Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.. - 那场恐怖的火灾让他害怕。 Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.. - 他经历了恐怖的暴风雪。 Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.

Ý Nghĩa của "恐怖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

恐怖 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp

由于生命受到威胁或看到暴力、血腥等场景而引起的内心恐惧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 事故 shìgù

    - Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 暴风雪 bàofēngxuě

    - Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kinh dị; đáng sợ

令人感到害怕、畏惧的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 恐怖 kǒngbù

    - Bộ phim này rất kinh dị.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 恐怖 kǒngbù de 故事 gùshì

    - Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 故事 gùshì hěn 恐怖 kǒngbù

    - Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. khủng bố

指行为或手段极其残忍、凶恶,令人感到震惊和害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 发动 fādòng le 攻击 gōngjī

    - Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.

  • volume volume

    - 恐怖袭击 kǒngbùxíjī 造成 zàochéng 很多 hěnduō 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi de 暴行 bàoxíng

    - Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恐怖

✪ 1. 恐怖 + Danh từ (电影/小说/气氛/...)

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Tôi không thích xem phim kinh dị.

  • volume

    - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 策划 cèhuà le 这次 zhècì 袭击 xíjī

    - Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.

So sánh, Phân biệt 恐怖 với từ khác

✪ 1. 恐怖 vs 恐慌

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa căng thẳng, suy đoán.
- Đều là tính từ và không thể trùng lặp (phần đa các tính từ dùng trong văn viết đều không trùng lặp).
Khác:
- "恐慌" ngữ nghĩa nhẹ hơn "恐怖".
- "恐慌" chủ yếu mô tả tâm lý và biểu hiện của con người.
"恐怖" ngoài cách dùng này còn có cách dùng mô tả những thứ khách quan đáng sợ khác.
- "恐怖" có thể tạo thành các cụm danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怖

  • volume volume

    - 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 小组 xiǎozǔ 组长 zǔzhǎng

    - Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố

  • volume volume

    - 一个 yígè 拉丁美洲 lādīngměizhōu de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī 有关 yǒuguān

    - Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 费卢杰 fèilújié hěn 恐怖 kǒngbù

    - Tôi nghe nói Fallujah khá rậm lông.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 事故 shìgù

    - Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi de 暴行 bàoxíng

    - Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 暴风雪 bàofēngxuě

    - Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố , Phố
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKLB (心大中月)
    • Bảng mã:U+6016
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao