Đọc nhanh: 飘然 (phiêu nhiên). Ý nghĩa là: trôi giạt; bồng bềnh; lướt qua. Ví dụ : - 浮云飘然而过。 mây trôi lướt qua.
飘然 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trôi giạt; bồng bềnh; lướt qua
形容飘摇的样子
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘然
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 他 有点 飘飘然 了
- Anh ấy có chút tự mãn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
飘›