Đọc nhanh: 拖累 (đà luỵ). Ý nghĩa là: liên luỵ; dính dáng; dính líu; ảnh hưởng. Ví dụ : - 她担心自己会拖累家人。 Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.. - 他因为生病拖累了家人。 Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.. - 疫情拖累了全球经济。 Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
拖累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; dính dáng; dính líu; ảnh hưởng
给其他人或者事物带来负担,让他们不能顺利发展
- 她 担心 自己 会 拖累 家人
- Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖累
- 一拖再拖
- kéo lê kéo lết; cù cưa cù nhằng (kéo dài, không hoàn thành công việc).
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 她 担心 自己 会 拖累 家人
- Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
累›
liên luỵ; liên can; liên quan; vạ lây; hệ luỵdính dáng; dính dấp; dính vào; liên luỵluỵ; lâybáo hại
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Gặp Tai Ương
rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừarườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)
liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
liên luỵ; liên quan; dính líuđèo bòngbận bịu