Đọc nhanh: 负载 (phụ tải). Ý nghĩa là: phụ tải; sức chịu đựng; trọng tải.
负载 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ tải; sức chịu đựng; trọng tải
负荷2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负载
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
负›
载›