容易 róngyì
volume volume

Từ hán việt: 【dung dị】

Đọc nhanh: 容易 (dung dị). Ý nghĩa là: dễ; dễ dàng, có thể; dễ bị làm sao (khả năng xảy ra cao), 容易 + V. Ví dụ : - 生活并不容易。 Cuộc sống vốn không dễ dàng.. - 这道题很容易你自己做吧。 Đề này dễ lắm, cậu tự làm đi.. - 这种墨汁容易退色。 Loại mực nước này dễ bay màu.

Ý Nghĩa của "容易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

容易 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ; dễ dàng

不难,简单

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó bìng 容易 róngyì

    - Cuộc sống vốn không dễ dàng.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn 容易 róngyì 自己 zìjǐ zuò ba

    - Đề này dễ lắm, cậu tự làm đi.

容易 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể; dễ bị làm sao (khả năng xảy ra cao)

发生某种变化的可能性大;在一定条件下经常出现某种变化。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 墨汁 mòzhī 容易 róngyì 退色 tuìsè

    - Loại mực nước này dễ bay màu.

  • volume volume

    - 刮风 guāfēng 这种 zhèzhǒng shù jiù 容易 róngyì dào

    - Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,

  • volume volume

    - 容易 róngyì 发脾气 fāpíqi

    - Anh ta dễ nổi nóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 1. 好(不)容易 + V

Động từ + không dễ dàng

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 容易

✪ 1. 容易 + V (学、记、找...)

dễ dàng + động từ (học, ghi, tìm...)

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 道菜 dàocài hěn 容易 róngyì zuò 试试 shìshì

    - Món này dễ làm lắm, anh thử đi.

✪ 2. 容易 + 的 + N (事情、题目、语法...)

Dễ + de (trợ từ) + danh từ (chuyện, đề bài, ngữ pháp...)

Ví dụ:
  • volume

    - 赚钱 zhuànqián bìng 不是 búshì 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.

So sánh, Phân biệt 容易 với từ khác

✪ 1. 容易 vs 易

Giải thích:

Giống:
- "容易" và "" có nghĩa giống nhau.
Khác:
-"容易" và "" có âm tiết khác nhau.
- "" thường được dùng trong văn viết và có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành một cấu trúc cố định, "容易" thường dùng trong khẩu ngữ, không có khả năng tổ hợp từ.
- "容易" có thể làm vị ngữ, nhưng "" không thể làm vị ngữ một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容易

  • volume volume

    - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • volume volume

    - 他太面 tātàimiàn le 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • volume volume

    - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao