Đọc nhanh: 轻微 (khinh vi). Ý nghĩa là: nhẹ; nhỏ nhẹ; đôi chút; không đáng kể. Ví dụ : - 他昨天轻微的感冒了。 Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.. - 天气对他轻微的影响。 Thời tiết ảnh hưởng nhẹ đến anh ấy.. - 他讲话时声音很轻微。 Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.
轻微 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ; nhỏ nhẹ; đôi chút; không đáng kể
不重的,程度浅的
- 他 昨天 轻微 的 感冒 了
- Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.
- 天气 对 他 轻微 的 影响
- Thời tiết ảnh hưởng nhẹ đến anh ấy.
- 他 讲话 时 声音 很 轻微
- Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻微
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 轻微 的 触动 让 玩具车 前进
- Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.
- 这里 经常 有 轻微 的 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra những trận động đất nhỏ.
- 他 讲话 时 声音 很 轻微
- Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 他 昨天 轻微 的 感冒 了
- Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
轻›
mềm mại; uyển chuyển; dịu dàng; nhẹ nhàngthoải mái; ung dung
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
yếu ớt; thoang thoảng; phản phất (âm thanh, mùi vị)thâm thuý tinh vi; sâu xa; sâu sắc
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
nhẹ (các triệu chứng, v.v.)