简便 jiǎnbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【giản tiện】

Đọc nhanh: 简便 (giản tiện). Ý nghĩa là: giản tiện; đơn giản; giản lược; gọn. Ví dụ : - 使用方法简便。 sử dụng phương pháp giản tiện.. - 做事要周到不要光图简便。 làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

Ý Nghĩa của "简便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

简便 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giản tiện; đơn giản; giản lược; gọn

简单方便; 结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ 简便 jiǎnbiàn

    - sử dụng phương pháp giản tiện.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào 周到 zhōudào 不要 búyào 光图 guāngtú 简便 jiǎnbiàn

    - làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

So sánh, Phân biệt 简便 với từ khác

✪ 1. 简便 vs 简单

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đề̀u mang nghĩa đơn giản.
Khác:
- "简便" chú trọng vào "便" mô tả khi sử dụng đồ vật, phương pháp rất dễ dàng, thuận tiện.
"简单" dùng để miêu tả một khái niệm nào đó thì dễ hiểu, hoặc một vấn đề nào đó thì dễ giải quyết.
- "简单" thường dùng với hình thức phủ định khi đi với (经历能力等) biểu thị không tầm thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简便

  • volume volume

    - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ 简便 jiǎnbiàn

    - sử dụng phương pháp giản tiện.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí yǒu 三种 sānzhǒng 解法 xièfǎ 第二种 dìèrzhǒng 解法 xièfǎ gèng 简便 jiǎnbiàn xiē

    - Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.

  • volume volume

    - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

  • volume volume

    - 设计 shèjì 简洁 jiǎnjié 便于 biànyú 操作 cāozuò

    - Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào 周到 zhōudào 不要 búyào 光图 guāngtú 简便 jiǎnbiàn

    - làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

  • volume volume

    - xiǎng 找到 zhǎodào le 简便 jiǎnbiàn 方法 fāngfǎ 给钱 gěiqián ér 不是 búshì huā 时间 shíjiān

    - Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 炸锅 zhàguō shì 一种 yīzhǒng 非常简单 fēichángjiǎndān ér yòu 方便 fāngbiàn de 厨房用具 chúfángyòngjù

    - Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa