Đọc nhanh: 抑郁 (ức úc). Ý nghĩa là: trầm cảm, chán nản; buồn rầu; buồn bã, ngột ngạt. Ví dụ : - 他被诊断出抑郁症。 Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.. - 他有抑郁症。 Anh ấy mắc chứng trầm cảm.. - 抑郁症让她很痛苦。 Chứng trầm cảm khiến cô ấy rất đau khổ.
抑郁 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trầm cảm
一种心理障碍
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 他 有 抑郁症
- Anh ấy mắc chứng trầm cảm.
- 抑郁症 让 她 很 痛苦
- Chứng trầm cảm khiến cô ấy rất đau khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chán nản; buồn rầu; buồn bã
情绪低落
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 我 感到 有些 抑郁
- Tôi cảm thấy hơi chán nản.
- 她 的 抑郁 情绪 很 明显
- Tâm trạng buồn bã của cô ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ngột ngạt
压抑、郁闷
- 这个 房间 很 抑郁
- Căn phòng này rất ngột ngạt.
- 工作 使 她 感到 抑郁
- Công việc khiến cô ấy cảm thấy ngột ngạt.
- 他 在 家里 感到 抑郁
- Anh ấy cảm thấy ngột ngạt ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑郁
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 我 感到 有些 抑郁
- Tôi cảm thấy hơi chán nản.
- 她 的 抑郁 情绪 很 明显
- Tâm trạng buồn bã của cô ấy rất rõ ràng.
- 工作 使 她 感到 抑郁
- Công việc khiến cô ấy cảm thấy ngột ngạt.
- 抑郁症 让 她 很 痛苦
- Chứng trầm cảm khiến cô ấy rất đau khổ.
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 她 患 了 严重 的 抑郁症
- Cô ấy bị trầm cảm nặng.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抑›
郁›