Đọc nhanh: 沉重 (trầm trọng). Ý nghĩa là: nặng; nặng nề; nặng trĩu, trách nhiệm; gánh nặng; nhiệm vụ; trọng trách. Ví dụ : - 这担子很沉重。 Cái gánh này rất nặng.. - 他给敌人以沉重的打击。 Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.. - 他这两天的心情特别沉重。 Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
沉重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng; nặng nề; nặng trĩu
分量大;程度深
- 这 担子 很 沉重
- Cái gánh này rất nặng.
- 他 给 敌人 以 沉重 的 打击
- Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
沉重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm; gánh nặng; nhiệm vụ; trọng trách
(沉重儿) 责任
- 这个 沉重 儿 还 得 请 你 担起来
- Trách nhiệm này vẫn phải phiền bạn gánh vác.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 这 一份 沉重 充满 了 无奈
- Trách nhiệm này đầy sự bất lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉重
✪ 1. A ( Danh từ trìu tượng: 胆子、负担、压力、包袱)+ Phó từ + 沉重
cái gì nặng nề như thế nào
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 考试 前 的 压力 很 沉重
- Áp lực trước kỳ thi rất nặng nề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 沉重 với từ khác
✪ 1. 沉重 vs 重
Giống:
- "沉重" và "重" đều là tính từ, hai từ có ý nghĩa khác nhau.
Khác:
- "沉重" được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, trong khi "重" không có giới hạn như vậy.
✪ 2. 繁重 vs 沉重
"繁重" bổ ngữ cho danh từ giới hạn, "沉重" thường bổ nghĩa nhiều cho danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉重
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 她 的 心情 仍然 沉重
- Lòng cô vẫn nặng trĩu.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
重›