沉重 chénzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【trầm trọng】

Đọc nhanh: 沉重 (trầm trọng). Ý nghĩa là: nặng; nặng nề; nặng trĩu, trách nhiệm; gánh nặng; nhiệm vụ; trọng trách. Ví dụ : - 这担子很沉重。 Cái gánh này rất nặng.. - 他给敌人以沉重的打击。 Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.. - 他这两天的心情特别沉重。 Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.

Ý Nghĩa của "沉重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

沉重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nặng; nặng nề; nặng trĩu

分量大;程度深

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 担子 dànzi hěn 沉重 chénzhòng

    - Cái gánh này rất nặng.

  • volume volume

    - gěi 敌人 dírén 沉重 chénzhòng de 打击 dǎjī

    - Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.

  • volume volume

    - zhè 两天 liǎngtiān de 心情 xīnqíng 特别 tèbié 沉重 chénzhòng

    - Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 沉重 chénzhòng

    - Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

沉重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trách nhiệm; gánh nặng; nhiệm vụ; trọng trách

(沉重儿) 责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 沉重 chénzhòng ér hái qǐng 担起来 dānqǐlai

    - Trách nhiệm này vẫn phải phiền bạn gánh vác.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 沉重 chénzhòng ràng rén 难以承受 nányǐchéngshòu

    - Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.

  • volume volume

    - zhè 一份 yīfèn 沉重 chénzhòng 充满 chōngmǎn le 无奈 wúnài

    - Trách nhiệm này đầy sự bất lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉重

✪ 1. A ( Danh từ trìu tượng: 胆子、负担、压力、包袱)+ Phó từ + 沉重

cái gì nặng nề như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 脚步 jiǎobù 显得 xiǎnde hěn 沉重 chénzhòng

    - Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.

  • volume

    - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • volume

    - 考试 kǎoshì qián de 压力 yālì hěn 沉重 chénzhòng

    - Áp lực trước kỳ thi rất nặng nề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 沉重 với từ khác

✪ 1. 沉重 vs 重

Giải thích:

Giống:
- "沉重" và "" đều là tính từ, hai từ có ý nghĩa khác nhau.
Khác:
- "沉重" được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, trong khi "" không có giới hạn như vậy.

✪ 2. 繁重 vs 沉重

Giải thích:

"繁重" bổ ngữ cho danh từ giới hạn, "沉重" thường bổ nghĩa nhiều cho danh từ trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉重

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • volume volume

    - 负着 fùzhe 沉重 chénzhòng de bāo

    - Anh ấy vác một cái ba lô nặng.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 田赋 tiánfù hěn 沉重 chénzhòng

    - Trước đây thuế ruộng rất nặng.

  • volume volume

    - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 沉重 chénzhòng

    - Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.

  • volume volume

    - zài tái 沉重 chénzhòng de 家具 jiājù shí 扭伤 niǔshāng le yāo

    - Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 仍然 réngrán 沉重 chénzhòng

    - Lòng cô vẫn nặng trĩu.

  • volume volume

    - 悄然而去 qiǎoránérqù 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao