Đọc nhanh: 繁重 (phồn trọng). Ý nghĩa là: nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ). Ví dụ : - 机械化取代了繁重的体力劳动。 cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
繁重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
(工作、任务) 多而重
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
So sánh, Phân biệt 繁重 với từ khác
✪ 1. 繁重 vs 沉重
"繁重" bổ ngữ cho danh từ giới hạn, "沉重" thường bổ nghĩa nhiều cho danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁重
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 这次 的 役务 很 繁重
- Nghĩa vụ lần này rất nặng nề.
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
重›