Đọc nhanh: 轻便 (khinh tiện). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiện, nhẹ nhàng; dễ dàng. Ví dụ : - 轻便铁路。 đường sắt tiện lợi.. - 轻便自行车。 xe đạp tiện lợi.
轻便 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiện
重量较小;建造较易,或使用方便
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
✪ 2. nhẹ nhàng; dễ dàng
轻松; 容易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻便
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
轻›
thoải mái; nhẹ nhàngnhẹ; nhẹ nhàng
giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giảngọngiản
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
Nhẹ Nhàng
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
Dễ Dàng (Làm Trạng Ngữ), Khinh Suất
Tiết kiệm sức lực