难为 nánwéi
volume volume

Từ hán việt: 【nan vi】

Đọc nhanh: 难为 (nan vi). Ý nghĩa là: làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác, thật là khó (chỉ những việc khó làm), cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 她不会唱歌就别再难为她了。 Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.. - 一个人带好十多个孩子真难为了她。 một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.. - 难为你给我提一桶水来。 phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

Ý Nghĩa của "难为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难为 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác

使人为难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 就别 jiùbié zài nán wèi le

    - Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.

✪ 2. thật là khó (chỉ những việc khó làm)

多亏 (指做了不容易做的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

✪ 3. cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)

客套话, 用于感谢别人代自己做事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难为 nánwéi gěi 一桶 yītǒng 水来 shuǐlái

    - phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

  • volume volume

    - 车票 chēpiào 买好 mǎihǎo le 真难 zhēnnán wèi ya

    - vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.

So sánh, Phân biệt 难为 với từ khác

✪ 1. 为难 vs 难为

Giải thích:

"难为" và "为难" đều là động từ và chúng có cùng một nghĩa là: cảm thấy khó khăn hoặc không biết phải làm thế nào.
"为难" còn là một tính từ.
Hai động từ này liên quan đến những đối tượng được đề cập khác nhau và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难为

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 勉为其难 miǎnwéiqínán 答应 dāyìng le

    - Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.

  • volume volume

    - 勉为其难 miǎnwéiqínán 地去 dìqù le

    - Anh ấy miễn cưỡng đi.

  • volume volume

    - 为国 wèiguó 殉难 xùnnàn

    - Anh ấy hi sinh vì nước.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao