Đọc nhanh: 轻快 (khinh khoái). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; nhẹ; (động tác); nhẻo nhẻo; nhanh nhẹ; nheo nhẻo, nhanh nhẹn thoải mái, lẹ làng. Ví dụ : - 脚步轻快。 bước chân nhẹ nhàng.
轻快 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng; nhẹ; (động tác); nhẻo nhẻo; nhanh nhẹ; nheo nhẻo
(动作) 不费力
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
✪ 2. nhanh nhẹn thoải mái
轻松愉快
✪ 3. lẹ làng
(动作) 迅速而灵敏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻快
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 年轻人 的 身体 恢复 得 很快
- Cơ thể của người trẻ phục hồi rất nhanh.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
- 祝 你 永远 年轻 , 心情愉快
- Chúc bạn luôn trẻ trung, tâm trạng vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
轻›