趾高气扬 zhǐgāoqìyáng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ cao khí dương】

Đọc nhanh: 趾高气扬 (chỉ cao khí dương). Ý nghĩa là: vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách. Ví dụ : - 他像一只骄傲的孔雀一样在我前面趾高气扬地走着。 Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

Ý Nghĩa của "趾高气扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趾高气扬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách

高高举步,神气十足形容骄傲自满,得意忘形

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趾高气扬

  • volume volume

    - 士气 shìqì 高昂 gāoáng

    - sĩ khí cao

  • volume volume

    - 士气 shìqì 高扬 gāoyáng

    - sĩ khí tăng cao

  • volume volume

    - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • volume volume

    - 高原 gāoyuán de 时候 shíhou 一定 yídìng yào dài zhe 氧气袋 yǎngqìdài

    - Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.

  • volume volume

    - 人多 rénduō 议论 yìlùn duō 热气 rèqì gāo 干劲 gànjìn

    - đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.

  • volume volume

    - shì 气功 qìgōng de 高手 gāoshǒu

    - Anh ấy là một bậc thầy về khí công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYLM (口一卜中一)
    • Bảng mã:U+8DBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa