Đọc nhanh: 自惭形秽 (tự tàm hình uế). Ý nghĩa là: tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn.
自惭形秽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
原指因自己容貌举止不如别人而感到惭愧,后来泛指自愧不如别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自惭形秽
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 自增惭 怍
- tự thêm hổ thẹn
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 这家 公司 关心 它 自身 的 法人 形象
- Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.
- 她 做 了 纹 眉毛 手术 , 眉形 变得 更加 自然
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
惭›
秽›
自›
mặc cảm; tự ti
đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
thiếu tự trọng
An phận thủ thường
tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
cảm thấy xấu hổ vì kém cỏi (thành ngữ)
tự cho là đúng
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
vô liêm sỉ; mặt dạn mày dàyhỗn láo; hỗn xượcbơ bơ
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
Tự Cho Là Đúng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo