Đọc nhanh: 低首下心 (đê thủ hạ tâm). Ý nghĩa là: cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng.
低首下心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
形容屈服顺从的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低首下心
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 他 下定决心 要 考上 大学
- Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
低›
⺗›
心›
首›