Đọc nhanh: 可怜巴巴 (khả liên ba ba). Ý nghĩa là: tội nghiệp; đáng thương. Ví dụ : - 小姑娘又黄又瘦,可怜巴巴的 。 cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.. - 小孩眼里含着泪,可怜巴巴地瞅着他。 đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
可怜巴巴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội nghiệp; đáng thương
形容可怜的样子
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怜巴巴
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
巴›
怜›
bộ dạng khốn khổ; bộ dạng đáng thương
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
tóc trắng xoátóc bạc phơ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)