趾骨 zhǐgǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ cốt】

Đọc nhanh: 趾骨 (chỉ cốt). Ý nghĩa là: xương ngón chân.

Ý Nghĩa của "趾骨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趾骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xương ngón chân

构成脚趾的小型长骨,每只脚有14块,大脚趾有2块,其余四个脚趾各有3块

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趾骨

  • volume volume

    - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 趾骨 zhǐgǔ

    - xương ngón chân

  • volume volume

    - shuāi 骨折 gǔzhé le 脚趾 jiǎozhǐ

    - Cô ấy ngã gãy xương ngón chân.

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 胸骨 xiōnggǔ 隔膜 gémó 连体 liántǐ le

    - Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚餐 wǎncān shì 排骨 páigǔ

    - Bữa tối hôm nay là sườn.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan chī 骨头 gǔtóu shàng de kěn

    - Họ thích ăn phần thịt áp xương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYLM (口一卜中一)
    • Bảng mã:U+8DBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao