Đọc nhanh: 扬眉吐气 (dương mi thổ khí). Ý nghĩa là: mở mày mở mặt; mát mày mát mặt.
扬眉吐气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở mày mở mặt; mát mày mát mặt
形容被压抑的心情得到舒展而快活如意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬眉吐气
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 申冤吐气
- giải oan rửa hận.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
扬›
气›
眉›