Đọc nhanh: 大模大样 (đại mô đại dạng). Ý nghĩa là: ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọe, bệ vệ.
大模大样 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọe
形容傲慢,满不在乎的样子
✪ 2. bệ vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大模大样
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 我 想象 出 她 的 大致 模样
- Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他 这样一来 带得 大家 都 勤快 了
- Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
样›
模›
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
Cao ngạo;đắc chí
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
làm như có thật; ăn không nói có
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
khí thế hiên ngang