Đọc nhanh: 足高气强 (tú cao khí cường). Ý nghĩa là: cao và hùng mạnh (thành ngữ); ngạo mạn.
足高气强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao và hùng mạnh (thành ngữ); ngạo mạn
high and mighty (idiom); arrogant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足高气强
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
气›
足›
高›